hatch 
I.hatch1 /hætʃ/ BrE AmE verb [Date: 1400-1500; Origin: Origin unknown]  1. (also hatch out) [intransitive and transitive] if an egg hatches, or if it is hatched, it breaks, letting the young bird, insect etc come out: The eggs take three days to hatch. 2. (also hatch out) [intransitive and transitive] if a young bird, insect etc hatches, or if it is hatched, it comes out of its egg: All the chicks have hatched out. 3. hatch a plot/plan/deal etc to form a plan etc in secret II.hatch2 BrE AmE noun [countable] [Language: Old English; Origin: hæc] 1. a hole in a ship or aircraft, usually used for loading goods, or the door that covers it escape hatch (=a hole in an aircraft etc through which you can escape) 2. (also hatchway) a small hole in the wall or floor between two rooms, or the door that covers it 3. down the hatch spoken informal something you say before drinking an alcoholic drink quickly
hatchhu◎ | [hæt∫] | ※ | danh từ | | ■ | cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ) | | ☆ | under hatches | | để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu | | ■ | cửa cống, cửa đập nước | | ■ | (nghĩa bóng) sự chết | | ■ | (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng | | ■ | sự nở (trứng) | | ■ | sự ấp trứng | | ■ | ổ chim con mới nở | | ■ | ổ trứng ấp | | 〆 | hatches, catches, matches, dispatches | | ✓ | mục sinh tử giá thú (trên báo) | | 〆 | down the hatch | | ✓ | (trước khi hớp một ngụm rượu) xuống cổ họng | ※ | ngoại động từ | | ■ | làm nở trứng | | ■ | ấp (trứng) | | ■ | ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...) | ※ | nội động từ | | ■ | nở (trứng, gà con) | | 〆 | to count one's chickens before they are hatched | | ✓ | (tục ngữ) (xem) chicken | ※ | danh từ | | ■ | nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ) | ※ | ngoại động từ | | ■ | tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ) |
|
|