Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
large



I.large1 S1 W1 /lɑːdʒ $ lɑːrdʒ/ BrE AmE adjective (comparative larger, superlative largest)
[Word Family: noun: ↑enlargement, ↑enlarger; adjective: ↑large, ↑largish; verb: ↑enlarge; adverb: ↑largely]
[Date: 1100-1200; Language: Old French; Origin: Latin largus]
1. big in size, amount, or number OPP small:
Los Angeles is the second largest city in the US.
The T-shirt comes in Small, Medium and Large.
a large ovenproof pan
large sums of money
those who drink large amounts of coffee
A large number of students have signed up for the course.
2. a large person is tall and often fat OPP small
3. be at large if a dangerous person or animal is at large, they have escaped from somewhere or have not been caught:
The escaped prisoners are still at large.
4. the population/public/society/world etc at large people in general:
The chemical pollution poses a threat to the population at large.
5. the larger issues/question/problem/picture more general facts, situations, or questions related to something:
The book helps to explain the larger picture in the Middle East.
6. in large part/measure formal mostly:
Their success was due in large part to their ability to speak Spanish.
7. (as) large as life British English spoken used when someone has appeared or is present in a place where you did not expect to see them:
I turned a corner and there was Joe, as large as life.
8. larger than life someone who is larger than life is very amusing or exciting in an attractive way
9. by and large used when talking generally about someone or something:
Charities, by and large, do not pay tax.
loom large at ↑loom1(3), ⇨ writ large at ↑writ2
II.large2 BrE AmE verb
large it (up) British English informal to enjoy yourself, especially in a way that involves drinking alcohol, dancing etc:
Here’s a picture of us larging it up in Brighton last summer.

l\\largehu


large

When someone or something is large, it is above average size.

[lɑ:dʒ]
tính từ
có quy mô, phạm vi hoặc dung lượng lớn; to; rộng lớn
a large town
một thành phố lớn
a large family needs a large house
gia đình đông người cần phải có nhà cửa rộng rãi
she inherited a large fortune
cô ta thừa kế một tài sản lớn
he has a large appetite
anh ta có sức ăn khoẻ
a large lady
một bà to béo
rộng về tầm cỡ, quy mô hoặc phạm vi; bao quát
an official with large powers
một quan chức có quyền hạn rộng lớn
to give someone large powers
cho ai quyền hành rộng rãi
the book dealing with large themes
quyển sách đề cập nhiều đề tài
large and small farmers
các chủ trại lớn và nhỏ
(từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
a large heart
một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng
as large as life
được thấy hoặc xuất hiện bằng xương bằng thịt, không thể nhầm lẫn hoặc nghi ngờ
and there she was as large as life
va cô ta đã xuất hiện, đích thực là cô ta
larger-than-life
huênh hoang, khoác lác
a larger-than-life driver
anh tài xế khoác lác
writ large
rõ ràng, rành rành, sờ sờ, hiển nhiên
by and large
nhìn chung, nói chung
by and large, the company's been pretty good to me
nhìn chung, công ty đối với tôi khá tốt
danh từ
at large
(về một tội phạm, một con vật...) tự do, không bị giam cầm
the escaped prisoner is still at large
tên tù vượt ngục vẫn còn tự do
at large
hoàn toàn đầy đủ, trọn vẹn; triệt để và rất chi tiết; (sau một danh từ) nói chung
the question is discussed at large in my report
vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo cáo của tôi
the opinion of students, voters, society... at large
ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội... nói chung


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "large"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.