punk
punk /pʌŋk/ BrE AmE noun [Sense 1-3: Date: 1900-2000; Origin: Perhaps from punk 'prostitute' (16-20 centuries). ] [Sense 4: Date: 1600-1700; Origin: Perhaps from spunk 'material for lighting fires'; ⇨ ↑spunk] 1. [uncountable] (also ˌpunk ˈrock) a type of loud music popular in the late 1970s and 1980s 2. [countable] (also punk rocker) someone who likes punk music and wears things that are typical of it, such as torn clothes, metal chains, and coloured hair: punk hairstyles 3. [countable] American English informal a young man who fights and breaks the law 4. [uncountable] American English a substance that burns without a flame that is used to light ↑fireworks etc
punkhu◎ | [pʌηk] | ※ | danh từ | | ■ | loại nhạc rốc dữ dội, mạnh (phổ biến từ cuối 1970) (như) punk rock | | ■ | người say mê nhạc rốc, người thích nhạc rốc (nhất là người trẻ tuổi; hay bắt chuớc phong cách, quần áo.. của ca sĩ nhạc rốc) (như) punk rocker | | ■ | du côn, thanh thiếu niên tư cách bậy bạ, người thô lỗ, cục mịch | | ■ | (từ lóng) vật vô dụng, vật không có giá trị; rác rưởi | | ☆ | punk material | | (thuộc ngữ) vật liệu không có giá trị | | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mục (gỗ) |
|
|