sex
I.sex1 S1 W2 AC /seks/ BrE AmE noun [Word Family: noun: ↑sex, ↑sexism, ↑sexist, ↑sexuality, ↑sexiness, ↑bisexual, ↑bisexuality, ↑homosexual, ↑homosexuality; adjective: ↑sexist, ↑sexual, ↑bisexual, ↑homosexual, ↑sexy, ↑sexless; adverb: ↑sexually, ↑sexily; verb: ↑sex] [Date: 1300-1400; Language: Latin; Origin: sexus] 1. [uncountable] the physical activity that two people do together in order to produce babies, or for pleasure ⇨ sexual: All you see on TV is sex and violence these days. They had sex in the back seat of his car. She no longer wanted to have sex with him. premarital sex/sex before marriage (=sex happening before marriage) the dangers of casual sex (=having sex with someone without intending to have a serious relationship) safe sex (=ways of having sex that reduce the spread of sexual diseases) unprotected sex (=sex without a ↑condom) 2. [uncountable] whether a person, plant, or animal is male or female: Put your name and sex at the top of the form. 3. [countable] all men, considered as a group, or all women, considered as a group ⇨ sexual: He found it difficult to talk to members of the opposite sex (=people that were not his own sex). People of both sexes (=both men and women) buy her records. 4. single-sex school/college etc British English a school etc for either males or females, but not for both together II.sex2 BrE AmE verb [transitive] technical [Word Family: noun: ↑sex, ↑sexism, ↑sexist, ↑sexuality, ↑sexiness, ↑bisexual, ↑bisexuality, ↑homosexual, ↑homosexuality; adjective: ↑sexist, ↑sexual, ↑bisexual, ↑homosexual, ↑sexy, ↑sexless; adverb: ↑sexually, ↑sexily; verb: ↑sex] to find out whether an animal is male or female sex something ↔ up phrasal verb informal to change something in order to make it more exciting: The organization is trying to sex up its image.
sexhu◎ | [seks] | ※ | danh từ | | ■ | tình trạng là đực hoặc cái; giới; giống | | ☆ | everyone is welcome, regardless of age or sex | | mọi người không phân biệt tuổi tác, nam nữ đều được hoan nghênh | | ☆ | differences of sex | | những khác biệt về giới tính | | ☆ | what sex is your dog? | | con chó của anh là giống gì? (đực hay cái?) | | ■ | giới; phái (nam, nữ) | | ☆ | sex discrimination | | sự phân biệt giới tính | | ☆ | the fair (gentle, softer, weaker) sex | | giới phụ nữ | | ☆ | the sterner sex | | giới đàn ông (giới mày râu) | | ■ | (sex with somebody) sự giao phối, sự giao cấu | | ☆ | to have sex (with somebody) | | giao cấu (với ai) | | ☆ | they often had sex together | | họ thường có quan hệ tình dục với nhau | | ☆ | sex organs | | cơ quan sinh dục | | ■ | những hoạt động dẫn đến và bao gồm việc giao hợp; sự hấp dẫn về thể chất lẫn nhau giữa con người | | ☆ | a film with lots of sex in it | | một bộ phim có nhiều cảnh làm tình | | ☆ | a sex book | | sách hướng dẫn về tình dục | ※ | động từ | | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác định giới tính của (một sinh vật) | | ☆ | sexing very young chicks | | xác định giới tính của gà con | | ■ | (to sex somebody up) khêu gợi dục tình của ai; làm cho ai nứng lên | | ■ | làm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị | | ☆ | to sex up a story with picturesque details | | làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc | ※ | tiền tố | | ■ | sáu | | ☆ | sexcentenary | | lễ kỷ niệm sáu trăm năm | | ☆ | sexagenarian | | người thuộc độ tuổi từ 60 đến 69; người ở tuổi lục tuần |
|
|