  | [seks] | 
  | danh từ | 
|   |   | tình trạng là đực hoặc cái; giới; giống | 
|   |   | everyone is welcome, regardless of age or sex | 
|   | mọi người không phân biệt tuổi tác, nam nữ đều được hoan nghênh | 
|   |   | differences of sex | 
|   | những khác biệt về giới tính | 
|   |   | what sex is your dog? | 
|   | con chó của anh là giống gì? (đực hay cái?) | 
|   |   | giới; phái (nam, nữ) | 
|   |   | sex discrimination | 
|   | sự phân biệt giới tính | 
|   |   | the fair (gentle, softer, weaker) sex | 
|   | giới phụ nữ | 
|   |   | the sterner sex | 
|   | giới đàn ông (giới mày râu) | 
|   |   | (sex with somebody) sự giao phối, sự giao cấu | 
|   |   | to have sex (with somebody) | 
|   | giao cấu (với ai) | 
|   |   | they often had sex together | 
|   | họ thường có quan hệ tình dục với nhau | 
|   |   | sex organs | 
|   | cơ quan sinh dục | 
|   |   | những hoạt động dẫn đến và bao gồm việc giao hợp; sự hấp dẫn về thể chất lẫn nhau giữa con người | 
|   |   | a film with lots of sex in it | 
|   | một bộ phim có nhiều cảnh làm tình | 
|   |   | a sex book | 
|   | sách hướng dẫn về tình dục  | 
  | động từ | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác định giới tính của (một sinh vật) | 
|   |   | sexing very young chicks | 
|   | xác định giới tính của gà con | 
|   |   | (to sex somebody up) khêu gợi dục tình của ai; làm cho ai nứng lên | 
|   |   | làm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị | 
|   |   | to sex up a story with picturesque details | 
|   | làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc  | 
  | tiền tố | 
|   |   | sáu | 
|   |   | sexcentenary | 
|   | lễ kỷ niệm sáu trăm năm | 
|   |   | sexagenarian | 
|   | người thuộc độ tuổi từ 60 đến 69; người ở tuổi lục tuần |