  | [stɔk] | 
  | danh từ, số nhiều stocks | 
|   |   | kho dự trữ, kho; hàng cất trong kho; hàng tồn kho; nguồn cung cấp | 
|   |   | in stock | 
|   | tồn kho, cất trong kho | 
|   |   | a good stock of shoes | 
|   | một kho dự trữ giày đầy đủ | 
|   |   | vốn (của một công ty kinh doanh) | 
|   |   | bank stock | 
|   | vốn của một ngân hàng | 
|   |   | ((thường) số nhiều) cổ phần | 
|   |   | to invest in stocks and shares | 
|   | đầu tư vào cổ phần và cổ phiếu | 
|   |   | dòng họ tổ tiên của con người; dòng họ gia đình; thành phần xuất thân | 
|   |   | a woman of Irish stock | 
|   | người đàn bà dòng dõi Ai-len | 
|   |   | born of farming stock | 
|   | sinh ra trong một gia đình nông thôn | 
|   |   | to come of a good stock | 
|   | xuất thân từ thành phần tốt | 
|   |   | địa vị, danh tiếng của một người trong suy nghĩ của người khác | 
|   |   | his stock is high | 
|   | danh vọng của ông ấy cao (tức là anh ấy được mọi người nghĩ tốt)  | 
|   |   | (thực vật học) thân chính | 
|   |   | (thực vật học) gốc | 
|   |   | gốc ghép (để ghép một nhánh vào) | 
|   |   | cổ cồn (vòng vải cứng, rộng đeo quanh cổ đàn ông) | 
|   |   | ca-vát của bộ đồ cưỡi ngựa theo thể thức | 
|   |   | dải đeo (mảnh vải đen hoặc tím của giáo sĩ đeo từ cổ áo phủ phía trước áo sơ mi) | 
|   |   | cây hoàng anh | 
|   |   | đế, bệ đỡ, tay cầm (của một công cụ, dụng cụ..) | 
|   |   | stock of anvil | 
|   | đế đe | 
|   |   | the stock of a rifle  | 
|   | báng súng | 
|   |   | the stock of a plough  | 
|   | cán cày | 
|   |   | nguyên vật liệu (sẵn sàng được dùng để chế tạo cái gì) | 
|   |   | paper stock | 
|   | nguyên vật liệu để làm giấy | 
|   |   | vật nuôi, thú nuôi, gia súc trang trại (như) livestock | 
|   |   | (sinh vật học) thể quần tập, tập đoàn | 
|   |   | công trái (tiền cho chính phủ vay với một lãi suất cố định) | 
|   |   | government stock | 
|   | trái phiếu chính phủ | 
|   |   | chất lỏng được tạo ra do hầm xương (thịt.. dùng làm nước xúp..) | 
|   |   | sauce made with chicken stock | 
|   | nước xốt làm bằng nước hầm gà | 
|   |   | (số nhiều) giàn tàu | 
|   |   | on the stocks | 
|   | đang đóng, đang sửa (tàu) | 
|   |   | (số nhiều) (sử học) cái cùm | 
|   |   | be put in the stocks | 
|   | bị cùm | 
|   |   | a stock argument | 
|   |   | lý lẽ tủ | 
|   |   | to have in stock | 
|   |   | có sẵn | 
|   |   | to take stock in | 
|   |   | mua cổ phần của (công ty...) | 
|   |   | chú trọng (cái gì), lưu tâm đến (cái gì) | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tin ở (cái gì) | 
|   |   | take stock (of something) | 
|   |   | kiểm kê (hàng hoá trong kho..) | 
|   |   | (nghĩa bóng) nhận xét, đánh giá | 
|   |   | (be) in/out of stock | 
|   |   | có sẵn/không có sẵn (trong cửa hàng..) | 
|   |   | on the stocks | 
|   |   | đang được xây dựng, đang được chuẩn bị | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...) | 
|   |   | tích trữ, cất (hàng) trong kho | 
|   |   | we do not stock the outsizes | 
|   | chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ | 
|   |   | lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào | 
|   |   | trồng cỏ (lên một mảnh đất) | 
|   |   | (sử học) cùm | 
|   |   | trang bị | 
  | nội động từ | 
|   |   | đâm chồi (cây) | 
|   |   | ((thường) + up) để vào kho, cất vào kho) | 
  | tính từ | 
|   |   | có sẵn trong kho | 
|   |   | stock sizes | 
|   | các cỡ có sẵn | 
|   |   | one of our stock items | 
|   | một trong những mặt hàng có sẵn của chúng tôi | 
|   |   | nhàm; cũ rích; thường được dùng; dùng quá nhiều; thườnng lặp lại | 
|   |   | a stock argument | 
|   | lý lẽ nhàm chán | 
|   |   | she's tired of her husband's stock jokes | 
|   | cô ấy đã chán ngấy những trò đùa cũ rích của ông chồng |