 | [flʌ∫] |
 | tính từ |
| |  | hoàn toàn ngang bằng một mặt phẳng khác |
| |  | the door is flush with the walls |
| | cửa ngang bằng với tường |
| |  | flush fittings |
| | đồ đạc cao bằng nhau |
| |  | nhiều tiền lắm của |
| |  | flush with funds |
| | có vốn liếng dồi dào |
| |  | thẳng vào; ngay vào |
| |  | a blow flush in the face |
| | cú đấm đúng vào mặt, cú đấm thẳng vào mặt |
 | danh từ |
| |  | (đánh bài) xấp bài cùng hoa; dãy bài cùng hoa; thùng |
| |  | royal flush |
| | dãy bài cùng hoa liền nhau (từ con át trở xuống) |
| |  | máu dồn lên mặt làm đỏ ứng lên; sự hồng hào; sự đỏ mặt |
| |  | cơn xúc động đột ngột, phấn khích đột ngột |
| |  | a flush of enthusiasm/anger/joy |
| | sự dạt dào nhiệt tình/cơn giận/niềm vui bất ngờ |
| |  | sự dội nước (nhất là để rửa sạch nhà cầu) |
| |  | to give the toilet a flush |
| | dội nước vào nhà cầu |
| |  | (nói về cây cỏ) sự mới nứt mầm |
| |  | in the first/full flush of youth |
| |  | trong thời thanh xuân, lúc sung mãn |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho (đàn chim) đột ngột bay khỏi nơi trú ẩn; xua |
| |  | to flush a pheasant from cover |
| | xua con gà lôi bay vụt khỏi nơi trú ẩn |
| |  | làm cho mặt đỏ bừng |
| |  | fever flushed his cheeks |
| | cơn sốt khiến má anh ta đỏ ửng |
| |  | dội nước |
| |  | please flush the toilet after you've used it |
| | xin vui lòng dội nước hố xí sau khi sử dụng |
 | nội động từ |
| |  | (nói về chim) vụt bay đi |
| |  | (nói về sắc mặt của con người) trở nên đỏ vì máu dồn lên da mặt; ửng đỏ |
| |  | Mary flushed crimson with embarrassment |
| | Mary đỏ mặt tía tai vì lúng túng |
| |  | (nói về hố xí) sạch nhờ dội nước |
| |  | the toilet won't flush properly |
| | hố xí bị tắc (không dội sạch được) |
| |  | to flush something away/down/through |
| |  | vứt bỏ cái gì bằng cách dội nước thật mạnh |
| |  | to flush waste down a sink |
| | dội nước cho rác trôi xuống hố |
| |  | to flush somebody out (of something) |
| |  | buộc ai phãi ra khỏi chỗ ẩn nấp |