grub     
 
 
 
   grub  | [grʌb] |    | danh từ |  |   |   | ấu trùng, con giòi |  |   |   | (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy |  |   |   | grub's up |  |   | tới giờ ăn rồi! vào bàn thôi! |  |   |   | văn sĩ, viết thuê |  |   |   | người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy |  |   |   | người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc |  |   |   | (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất (crikê) |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo |    | động từ |  |   |   | xới đất, bới đất |  |   |   | xới bới (khoai...), nhổ (cổ) |  |   |   | to grub up potatoes |  |   | bới khoai |  |   |   | to grub up weeds |  |   | nhổ cỏ dại |  |   |   | (grub about) lục tìm |  |   |   | to grub about in the library |  |   | lục tìm trong thư viện |  |   |   | pigs grub about among bushes |  |   | lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi |  |   |   | (grub on, along; away) vất vả, khó nhọc |  |   |   | to grub on (along) |  |   | đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc |  |   |   | (từ lóng) chè chén nhậu nhẹt |  
 
 
   /grʌb/ 
 
     danh từ 
    ấu trùng, con giòi 
    (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy 
    văn sĩ, viết thuê 
    người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy 
    người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc 
    (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất (crikê) 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo 
 
     động từ 
    xới đất, bới đất 
    xới bới (khoai...), nhổ (cổ)     to grub up potatoes    bới khoai     to grub up weeds    nhổ cỏ dại 
    (grub about) lục tím     to grub about in the library    lục tìm trong thư viện     pigs grub about among bushes    lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi 
    (grub on,  along; away) vất vả, khó nhọc     to grub on (along)    đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc 
    (từ lóng) cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt 
    | 
		 |