![](img/dict/02C013DD.png) | [fʌs] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự ồn ào; sự om sòm; sự nhặng xị |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | stop all this fuss and get on with your work ! |
| đừng ốn ào nữa và hãy làm việc tiếp đi! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to kick up/make a fuss about/over nothing |
| nhặng xị, làm ầm ĩ về việc gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to make a fuss of/over somebody/something |
| quá chú ý đến ai/cái gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it's no use making so much fuss over that urchin! |
| hơi đâu mà phải chăm bẵm cái thằng ranh con ấy! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | why is a lot of fuss made of that trashy movie? |
| tại sao bộ phim ba lăng nhăng ấy lại nổi đình nổi đám? |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự thể hiện thái quá tâm trạng vui, buồn.....; sự quan trọng hoá |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | don't get into a fuss about nothing! |
| đừng làm ầm lên vì những chuyện không đâu vào đâu! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | there will be a fuss if you're caught embracing each other |
| ắt sẽ có một trận ầm ĩ nếu người ta bắt gặp hai bạn đang ôm nhau |
![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to fuss about) làm ầm lên; nhặng xị lên |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | stop fussing (about) and keep watching TV! |
| đừng ồn ào nữa và cứ xem TV tiếp đi! |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to fuss over somebody) quá chú ý đến ai |
| ![](img/dict/809C2811.png) | not to be fussed (about somebody/something) |
| ![](img/dict/633CF640.png) | chẳng buồn để ý đến |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm phiền; quấy rầy |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | don't fuss him while he's lunching |
| đừng quấy rầy trong lúc ông ấy ăn cơm |