|  bang 
  
 
 /bæɳ/
 
 
  danh từ 
 
  tóc cắt ngang trán 
 
  ngoại động từ 
 
  cắt (tóc) ngang trán 
 
  danh từ 
 
  tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn 
 
  to shut the door with a bang  sập cửa đánh rầm một cái 
 
  ngoại động từ 
 
  đánh mạnh, đập mạnh 
 
  to bang one's first on the table  đập bàn thình thình 
 
  nện đau, đánh, đấm 
 
  (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn 
 
  nội động từ 
 
  sập mạnh; nổ vang 
 
  the gun banged  tiếng súng nổ vang 
 !to bang off
 
 
  bắn hết (đạn) 
 
  phó từ 
 
  thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên 
 
  to go bang at somebody  thình lình lao vào ai 
 
  the ball hit him bang in the eye  quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó 
 
  to go bang  nổ (súng) 
 
  thán từ 
 
  păng, păng!, bùm, bùm! 
 
 
 |  |