Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pick-up




pick-up
['pikʌp]
danh từ, số nhiều pick-ups
người mình gặp tình cờ, nhất là trong hoàn cảnh quan hệ tình dục; gái làng chơi; bò lạc; dân chơi đứng đường
bộ phận giữ kim đĩa hát của chiếc máy quay đĩa
như pick-up truck



(máy tính) đầu đọc

/'pikʌp/

danh từ
người quen tình cờ, người quen ngẫu nhiên
vật nhặt được; tin bắt được (trên làn sóng điện)
(thông tục), (như) pick-me-up
(rađiô) cái piccơp
cái cảm biến
sự tăng tốc độ
(thông tục) sự khá hơn (về sức khoẻ, sản xuất...)
sự dừng lại để nhặt hàng nhặt khách; sự nhặt hàng, sự nhặt khách (xe buýt...)

Related search result for "pick-up"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.