  | ['sailidʒ] | 
  | danh từ | 
|   |   | sự im lặng; sự nín thinh | 
|   |   | silence gives consent | 
|   | làm thinh là đồng tình; im lặng là chấp thuận | 
|   |   | all my questions were met with silence from the prisoner of war | 
|   | mọi câu hỏi của tôi đều được tên tù binh đáp lại bằng sự nín lặng (tên tù binh không trả lời câu hỏi nào của tôi cả) | 
|   |   | to reduce somebody to silence | 
|   | khiến ai phải nín thinh | 
|   |   | after five years' silence, he began going into business | 
|   | sau năm năm im hơi lặng tiếng, anh ta bắt đầu đi vào con đường kinh doanh | 
|   |   | to buy the silence of a witness | 
|   | mua sự im lặng của một nhân chứng (trả tiền để người ấy khỏi nói sự thật) | 
|   |   | sự im hơi lặng tiếng; thời gian mà ai im lặng | 
|   |   | a tête-à-tête with many silences | 
|   | một cuộc nói chuyện tay đôi với nhiều lúc im lặng | 
|   |   | there was a brief silence, followed by boos | 
|   | tiếp theo một khoảng im lặng ngắn ngủi là những tiếng hò hét phản đối  | 
|   |   | sự yên lặng; sự yên tĩnh; sự tĩnh mịch | 
|   |   | the silence of the night | 
|   | sự tĩnh mịch của đêm khuya | 
|   |   | a few shots shattered the silence | 
|   | một vài phát súng phá tan bầu không khí tĩnh mịch | 
|   |   | in silence | 
|   |   | không nói; không làm tiếng động; một cách im lặng | 
|   |   | to listen to a song in silence | 
|   | im lặng lắng nghe một bài hát | 
|   |   | silence is golden | 
|   |   | (tục ngữ) im lặng là vàng | 
|   |   | a pregnant pause/silence  | 
|   |   | xem pregnant | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | bắt phải im; bắt phải câm họng; làm cho ai nín lặng | 
|   |   | to silence the enemy's batteries | 
|   | bắt pháo địch phải câm họng | 
|   |   | to silence the best debaters | 
|   | làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng  | 
  | thán từ | 
|   |   | 'Silence! ' shouted the boss | 
|   | Ông chủ quát 'Im lặng! ' |