use
/ju:s/
danh từ sự dùng; cách dùng to put to use đưa ra dùng in common use thường dùng in use được dùng, thông dụng out of use không dùng nữa quyền dùng, quyền sử dụng to have the use of something được quyền dùng cái gì năng lực sử dụng to lose the use of one's eyes mất năng lực sử dụng con mắt thói quen, tập quán in these cases use is the best guide trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất sự có ích; ích lợi to be of use for có ích cho, dùng được cho to have no further use for không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa (tôn giáo) lễ nghi (pháp lý) quyền hoa lợi ngoại động từ dùng, sử dụng to use something dùng vật gì to be used for được dùng để dùng, áp dụng, lợi dụng to use every means dùng đủ mọi cách to use one's opportunities lợi dụng c hội to use someone lợi dụng ai tiêu dùng, tiêu thụ to use up all one's provisions dùng hết lưng ăn để dành đối xử, đối đ i, ăn ở use others as you would have them use you h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay it used to be said that trước kia người ta thường nói rằng there used to be a house here trước kia ở đây có một ngôi nhà he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink trước kia nó không quen uống rượu!to use up dùng cho đến hết tiệt tận dụng (những cái còn thừa) dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
dùng
|
|