force
force | [fɔ:s] | | danh từ | | | đơn vị đo sức gió | | | a force 9 gale | | cơn bão mạnh cấp 9 | | | sức; lực; sức mạnh | | | physical force | | sức mạnh vật chất | | | moral force | | sức mạnh tinh thần | | | vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc | | | by force | | bằng vũ lực bắt buộc | | | by force of circumstances | | do hoàn cảnh bắt buộc | | | nhóm người được tổ chức vì một mục đích cụ thể nào đó | | | a sales/labour force | | lực lượng bán hàng/lao động | | | cơ cấu có tổ chức của quân đội hoặc của những người được huấn luyện đặc biệt; lực lượng | | | armed forces | | lực lượng vũ trang; quân lực | | | the people's police force | | lực lượng công an nhân dân | | | ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục | | | there is force in what you say | | câu nói của anh có sức thuyết phục | | | the force of an argument | | sức thuyết phục của một lý lẽ | | | sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động | | | to describe something with much force | | tả cái gì rất sinh động | | | (pháp lý) hiệu lực | | | the law remains in force | | điều luật đó còn có hiệu lực | | | to come into force | | có hiệu lực | | | to put an act in force | | thi hành một đạo luật | | | ý nghĩa | | | the force of a clause | | ý nghĩa của một điều khoản | | | (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng | | | internal force | | lực trong, nội lực | | | external force | | lực ngoài, ngoại lực | | | conservation of force | | (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng | | | by force of | | | do nhờ, bằng cách | | | in great force | | | mạnh mẽ, sung sức | | ngoại động từ | | | dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc | | | to force one's way into a house | | dùng vũ lực xông vào nhà | | | to force a statement out of somebody | | bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì | | | to force something upon somebody | | ép buộc ai phải nhận cái gì | | | to force a woman | | hãm hiếp một người đàn bà | | | phá (cửa); bẻ (khoá) | | | (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) | | | to force a card | | làm cho phải lấy một lá bài nào đó (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) | | | ép, gượng | | | to force the pace | | tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) | | | to force a word | | dùng ép một từ | | | to force a smile | | gượng cười | | | to force one's voice | | ép giọng | | | làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn | | | thúc đẩy, đẩy tới | | | to force a process | | thúc đẩy một quá trình | | | cưỡng đoạt, chiếm | | | to force something out of someone's hand | | cưỡng đoạt cái gì ở tay ai | | | to force an enemy stronghold | | chiếm một đồn địch | | | to force someone's hand | | | bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động | | | bắt ai phải công nhận một chính sách |
lực, cường độ || cưỡng bức f. of gravity trọng lực f. of inertia lực quán tính f. of mortality (toán kinh tế) cường độ tử vong f. of repulsion lực đẩy active f. lực tác động axial f. lực hướng trục central f. lực xuyên tâm centrifugal f. lực ly tâm collinear f.s lực cộng tuyến concentrated f. lực tập trung concurrent f.s lực đồng quy conservation f. lực bảo toàn constraining f.s các lực buộc, các lực pháp tuyến, các lực tác động thẳng góc với phương chuyển động driving f. lực phát động elastic restoring f. lực khôi phục đàn hồi electromotive f. lực điện động external f. lực ngoài, ngoại lực frictional f. lực ma sát generalized f. lực suy rộng gyroscopic f. lực hồi chuyển inertia f. lực quán tính internal f. lực trong, nội lực magnetizing f. cường độ từ trường motive f. lực chuyển động net f. (cơ học) lực tổng hợp non-conservative f. lực không bảo toàn propulsive f. lực kéo reactive f.s phản lực repulsive f. lực đẩy resultant f. lực tổng hợp shearing f. lực cắt, lực trượt, lực xát short-range f.s lực tác dụng ngắn surface f. lực mặt tensile f. (cơ học) sức căng
/fɔ:s/
danh từ thác nước sức, lực, sức mạnh physical force sức mạnh vật chất moral force sức mạnh tinh thần vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc by force; per force bằng vũ lực bắt buộc by force of circumstances do hoàn cảnh bắt buộc quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) armed forces lực lượng vũ trang the force công an ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục there is force in what you say câu nói của anh có sức thuyết phục the force of an argument sức thuyết phục của một lý lẽ sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động to describe something with much force tả cái gì rất sinh động (pháp lý) hiệu lực the law remains in force điều luật đó còn có hiệu lực to come into force có hiệu lực to put in force thi hành ý nghĩa the force of a clause ý nghĩa của một điều khoản (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng internal force lực trong external force lực ngoài conversation of force (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng !by force of do nhờ, bằng cách !in force (quân sự) nhiều !in great force mạnh mẽ, sung sức
ngoại động từ dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc to force one's way into a house dùng vũ lực xông vào nhà to force a statement out of somebody bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì to force something upon somebody ép buộc ai phải nhận cái gì to force a woman hâm hiếp một người đàn bà phá (cửa); bẻ (khoá) (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) to force a card làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) ép, gượng to force the pace tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) to force a word dùng ép một từ to force a smile gượng cười to one's voice ép giọng làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn thúc đẩy, đẩy tới to force a process thúc đẩy một quá trình cưỡng đoạt, chiếm to force something out of someone's hand cưỡng đoạt cái gì ở tay ai to force an enemy stronghold chiếm một đồn địch !to force someone's hand bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động bắt ai phải công nhận một chính sách
|
|