| ['feivərit] |
| tính từ |
| | được mến chuộng nhất, được ưa thích nhất |
| | one's favourite author |
| tác giả mình ưa thích nhất |
| | who is your favourite journalist? |
| nhà báo mà anh ưa thích nhất là ai? |
| | my favourite book |
| sách mà tôi thích đọc nhất |
| danh từ |
| | người được ưa chuộng hơn những người khác; vật được ưa thích hơn những vật khác |
| | these books are great favourites of mine |
| những cuốn sách này là những cuốn tôi rất ưa thích |
| | he is a favourite with his uncle/his uncle's favourite |
| nó là đứa cháu được ưa thích (cưng chiều) của bác nó |
| | (thể dục,thể thao) (the favourite) người dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng; con vật (ngựa, chó...) dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng |
| | sủng thần; ái thiếp, quý phi |