clean     
 
 
 
   clean 
  clean When something is clean, it is not dirty.  | [kli:n] |    | tính từ |  |   |   | sạch, sạch sẽ |  |   |   | a clean boy |  |   | đứa trẻ sạch sẽ |  |   |   | a clean room |  |   | căn phòng sạch sẽ |  |   |   | (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi |  |   |   | a clean life |  |   | cuộc sống trong sạch  |  |   |   | không lỗi, dễ đọc (bản in) |  |   |   | thẳng, không có mấu; không nham nhở |  |   |   | a sharp knife makes a clean cut |  |   | dao bén cắt thẳng |  |   |   | clean wood |  |   | gỗ không có mấu  |  |   |   | cân đối, đẹp |  |   |   | clean line |  |   | đường nét đẹp cân đối |  |   |   | clean limbs |  |   | chân tay cân đối  |  |   |   | nhanh, khéo gọn |  |   |   | a clean blow |  |   | cú đấm gọn |  |   |   | (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật |  |   |   | có thể ăn thịt được |  |   |   | as clean as a new pin |  |   |   | as clean as a whistle |  |   |   | sạch như chùi |  |   |   | a clean bill of health |  |   |   | giấy chứng nhận sức khoẻ tốt |  |   |   | a clean bill of lading |  |   |   | vận đơn mà thuyền trưởng không ghi chú gì về hàng hoá chở đi ((xem) (như) hàng hoá tốt)), vận đơn sạch |  |   |   | clean tongue |  |   |   | cách ăn nói nhã nhặn |  |   |   | clean slate |  |   |   | (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc |  |   |   | to make a clean sweep of sth |  |   |   | xoá những gì không cần thiết |  |   |   | (thể thao) giành được |  |   |   | to keep one's nose clean |  |   |   | không phạm lỗi, giữ mình trong sạch |  |   |   | to make a clean break with sth |  |   |   | dứt khoát từ bỏ, đoạn tuyệt |  |   |   | to make a clean breast of sth |  |   |   | thú nhận về điều gì |  |   |   | to show a clean pair of heels |  |   |   | trốn mất dạng, cao chạy xa bay |  |   |   | to have clean hands in the matter |  |   |   | không dính líu gì về việc đó |  |   |   | to come clean with sth |  |   |   | thật tình thú nhận |    | danh từ |  |   |   | sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch |  |   |   | give it a good clean |  |   | lau cái đó cho thật sạch đi  |    | phó từ |  |   |   | hoàn toàn, hẳn |  |   |   | I clean forget about it |  |   | tôi quên hẳn chuyện đó |  |   |   | they got clean away |  |   | chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì  |  |   |   | sạch, sạch sẽ |  |   |   | to scrub the floor clean |  |   | cọ sạch sàn  |    | ngoại động từ |  |   |   | lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch |  |   |   | to clean clothes |  |   | tẩy quần áo |  |   |   | to clean a road |  |   | quét đường |  |   |   | to clean a pot |  |   | cạo nồi, đánh nồi |  |   |   | to clean a well |  |   | vét giếng |  |   |   | to clean a room |  |   | quét dọn phòng |  |   |   | to clean one's teeth |  |   | đánh răng |  |   |   | to clean a piece of land |  |   | giẫy cỏ một mảnh đất |  |   |   | to clean oil |  |   | lọc dầu |  |   |   | to clean a wound |  |   | rửa sạch vết thương |  |   |   | to clean a channel |  |   | nạo vét kênh |  |   |   | to clean a fish |  |   | moi ruột cá |  |   |   | to clean vegetables |  |   | nhặt rau |  |   |   | to clean down |  |   |   | chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) |  |   |   | to clean out |  |   |   | cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch |  |   |   | to clean out a drawer |  |   | dọn sạch ngăn kéo |  |   |   | to clean out someone |  |   | (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai |  |   |   | to clean up |  |   |   | dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ |  |   |   | to clean up a room  |  |   | dọn vệ sinh phòng  |  |   |   | hoàn thành công việc |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vớ được món tiền lớn |  |   |   | to be cleaned out |  |   |   | nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết |  
   /kli:n/      tính từ     sạch, sạch sẽ     a clean boy    đứa trẻ sạch sẽ     a clean room    căn phòng sạch sẽ 
    (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi     a clean life    cuộc sống trong sạch 
    không lỗi, dễ đọc (bản in) 
    thẳng, không có mấu; không nham nhở     a sharp knife makes a clean cut    dao bén cắt thẳng     clean wood    gỗ không có mấu 
    cân đối, đẹp     clean line    đường nét đẹp cân đối     clean limbs    chân tay cân đối 
    nhanh, khéo gọn     a clean blow    cú đấm gọn 
    (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật 
    có thể ăn thịt được !as clean as new pin 
    sạch như chùi !clean tongue 
    cách ăn nói nhã nhặn !clean slate 
    (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc !to have clean hands in the matter 
    không dính líu gì về việc đó !to make a clean breast of 
    (xem) breast !to make a clean sweep of 
    quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ !to show a clean pair of heels 
    (xem) heel 
 
     danh từ 
    sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch     give it a good clean    lau cái đó cho thật sạch đi 
 
     phó từ 
    hoàn toàn, hẳn     I clean forget about it    tôi quên hẳn chuyện đó     they got clean away    chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì 
    sạch, sạch sẽ     to scrub the floor clean    cọ sạch sàn 
 
     ngoại động từ 
    lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch     to clean clothes    tẩy quần áo     to clean a road    quét đường     to clean a pot    cạo nồi, đánh nồi     to clean a well    vét giếng     to clean a room    quét dọn phòng     to clean one's teeth    đánh răng     to clean a piece of land    giẫy cỏ một mảnh đất     to clean oil    lọc dầu     to clean a wound    rửa sạch vết thương     to clean a channel    nạo vét kênh     to clean a fish    moi ruột cá     to clean vegetables    nhặt rau !to clean down 
    chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) !to clean out 
    cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch     to clean out a drawer    dọn sạch ngăn kéo     to clean out someone    (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai !to clean up 
    dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ     to clean up a room    dọn vệ sinh phòng 
    hoàn thành công việc 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn !to be cleaned out 
    nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết 
    | 
		 |