thread
thread
thread Thread is used to sew things and to make fabric. | [θred] | | danh từ, số nhiều threads | | | chỉ, sợi chỉ, sợi dây | | | silk thread | | chỉ tơ | | | vật rất mảnh giống như sợi chỉ | | | a thread of light emerged from the keyhole | | một tia ánh sáng mảnh như sợi chỉ lọt qua lỗ khoá | | | (nghĩa bóng) dòng, mạch (tuyến tư tưởng nối liền các phần của một câu chuyện..) | | | the thread of life | | dòng đời, đời người | | | to lose the thread of one's argument | | mất mạch lạc trong lập luận | | | đường ren xoáy trôn ốc của một đinh vít hoặc bu lông | | | (số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quần áo | | | (địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng) | | | to have not a dry thread on one | | | ướt sạch, ướt như chuột lột | | | life hung by a thread | | | tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng | | ngoại động từ | | | xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi | | | lắp (phim, băng..) | | | to thread film in (to a projector) | | lắp phim vào máy chiếu | | | ren (đinh ốc) | | | (nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua | | | to thread one's way through (something) | | | lách qua, len qua |
/θred/ danh từ chỉ, sợi chỉ, sợi dây silk thread chỉ tơ (nghĩa bóng) dòng, mạch the thread of life dòng đời, đời người to lose the thread of one's argument mất mạch lạc trong lập luận đường ren (địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng) !to have not a dry thread on one ướt sạch, ướt như chuột lột !life hung by a thread tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng
ngoại động từ xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi (nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua to thread one's way through the crowd lách qua đám đông ren (đinh ốc)
|
|