Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
fist



fist /fɪst/ BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English; Origin: fyst]
1. the hand when it is tightly closed, so that the fingers are curled in towards the ↑palm. People close their hand in a fist when they are angry or are going to hit someone:
She held the money tightly in her fist.
Malcolm clenched his fist (=held his fist very tightly closed) angrily.
Dooley stood up and shook his fist in her face.
Varney slammed his fist down onto the table so hard the dishes jumped. ⇨ ↑ham-fisted, ↑tight-fisted, ⇨ hand over fist at ↑hand1(35)
2. make a good/bad fist of something British English informal to make a successful or unsuccessful attempt to do something

fisthu
[fist]
danh từ
bàn tay nắm chặt lại, các ngón tay gập vào trong lòng bàn tay; nắm tay; quả đấm
to clench one's fist
siết chặt nắm tay
to use one's fists
đấm nhau, thụi nhau
he struck me with his fist
nó nắm tay đấm tôi
she shook her fist at him
ba ta dứ nắm tay vào mặt nó
(đùa cợt) bàn tay
give us your fist
nào, bắt tay
(đùa cợt) chữ viết
a good fist
chữ viết đẹp
I know his fist
tôi biết chữ nó
ngoại động từ
nắm chặt, điều khiển
to fist an oar
điều khiển mái chèo
an iron fist/hand in a velvet glove
quả đấm bọc nhung, chiến lược vừa đập vừa xoa
to make money hand over fist
vớ được lợi lộc béo bở
the mailed fist
sự đe doạ bằng vũ lực


Related search result for "fist"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.